Arsenal đánh rơi chiến thắng trong trận hòa 2-2 trước Aston Villa, khi Ollie Watkins lập cú đúp giúp đội khách giành lại 1 điểm đầy kịch tính tại Emirates.

Arsenal bước vào trận đấu với Aston Villa tại Emirates với quyết tâm giành chiến thắng để tiếp tục cuộc đua bám đuổi Liverpool trên bảng xếp hạng Premier League. Đội bóng của HLV Mikel Arteta nhanh chóng triển khai thế trận áp đảo và tận dụng tốt cơ hội để tạo lợi thế.

Phút 35, Gabriel Martinelli mở tỷ số cho Arsenal sau pha tạt bóng chính xác của Leandro Trossard. Đội chủ nhà tiếp tục duy trì áp lực và nhân đôi cách biệt ở phút 55. Trossard tiếp tục ghi dấu ấn khi kiến tạo cho Kai Havertz, người có pha dứt điểm chuẩn xác nâng tỷ số lên 2-0.

Martinelli ghi bàn thắng mở tỷ số.
Martinelli ghi bàn thắng mở tỷ số.

Tuy nhiên, lợi thế của Arsenal không kéo dài lâu. Chỉ 5 phút sau, Aston Villa rút ngắn cách biệt nhờ bàn thắng của Youri Tielemans. Anh tận dụng tốt đường căng ngang từ Lucas Digne để dứt điểm cận thành, thắp lên hy vọng cho đội khách.

Phút 68, Ollie Watkins hoàn tất cú đúp ấn tượng, đưa trận đấu trở lại vạch xuất phát. Pha vô-lê kỹ thuật của Watkins từ đường chuyền của Matty Cash khiến bóng dội xà ngang trước khi bay vào lưới, làm câm lặng khán đài Emirates.

Trong những phút cuối trận, Arsenal nỗ lực tìm kiếm bàn thắng quyết định nhưng không thể phá vỡ hàng phòng ngự chắc chắn của Aston Villa. Cơ hội tốt nhất của đội chủ nhà đến ở phút 89, nhưng bàn thắng của Kai Havertz bị VAR từ chối do lỗi chạm tay trước đó.

Watkins lập cú đúp, giúp Aston Villa lấy về 1 điểm ngay tại Emirates.
Watkins lập cú đúp, giúp Aston Villa lấy về 1 điểm ngay tại Emirates.

Trận đấu khép lại với tỷ số hòa 2-2, khiến Arsenal đánh rơi 2 điểm đầy tiếc nuối. Với kết quả này, Pháo thủ vẫn giữ vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng với 48 điểm sau 22 trận, kém đội đầu bảng Liverpool 6 điểm và thi đấu nhiều hơn một trận.

Aston Villa tiếp tục giữ vững vị trí trong top 7 với 36 điểm, thể hiện phong độ ổn định trong giai đoạn lượt về. Trận hòa này là lời cảnh báo cho Arsenal rằng họ cần cải thiện sự tập trung và khả năng duy trì lợi thế nếu muốn cạnh tranh chức vô địch Premier League mùa này.


Main Trận Thắng H.Số Điểm
1

Liverpool

21 15 50:20 50
2

Arsenal

22 12 43:21 44
3

Nottingham

22 13 33:22 44
4

Manchester City

22 11 44:29 38
5

Newcastle

22 11 38:26 38
6

Chelsea

21 10 41:26 37
7

Bournemouth

22 10 36:26 37
8

Aston Villa

22 10 33:34 36
9

Brighton

22 8 35:30 34
10

Fulham

22 8 34:30 33
11

Brentford

22 8 40:39 28
12

Crystal Palace

22 6 25:28 27
13

Manchester Utd

22 7 27:32 26
14

West Ham

22 7 27:43 26
15

Tottenham

22 7 45:35 24
16

Everton

21 4 18:28 20
17

Wolves

21 4 31:48 16
18

Ipswich

22 3 20:43 16
19

Leicester

22 3 23:48 14
20

Southampton

22 1 15:50 6
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Conference League (Vòng loại: )
  • Rớt hạng – Championship
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.

Liverpool
Arsenal
Nottingham
Manchester City
Newcastle
Chelsea
Bournemouth
Aston Villa
Brighton
Fulham
Brentford
Crystal Palace
Manchester Utd
West Ham
Tottenham
Everton
Wolves
Ipswich
Leicester
Southampton

  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Conference League (Vòng loại: )
  • Rớt hạng – Championship
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
  • Lọt vào (cúp quốc tế) – Conference League (Vòng loại: )
  • Rớt hạng – Championship
    • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.

  • virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down menu-soccer soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

    Đội hình ra sân
    Dự bị
    37

    Butler-Oyedeji

    Butler-Oyedeji

    20

    Jorginho

    Jorginho

    46

    Kabia

    Kabia

    47

    Kacurri

    Kacurri

    15

    Kiwior

    Kiwior

    32

    Neto

    Neto

    30

    Sterling

    Sterling

    3

    Tierney

    Tierney

    17

    Zinchenko

    Zinchenko

    31

    Bailey

    Bailey

    26

    Bogarde

    Bogarde

    10

    Buendia

    Buendia

    12

    Digne

    Digne

    9

    Duran

    Duran

    18

    Gauci

    Gauci

    17

    Malen

    Malen

    20

    Nedeljkovic

    Nedeljkovic

    25

    Olsen

    Olsen

    Huấn luyện viên

    Arteta M.

    Arteta M.

    Emery U.

    Emery U.

    • Raya

      22. Raya
  • Raya

    22. Raya
    • Partey

      5. Partey
    • Timber

      12. Timber
    • Gabriel

      6. Gabriel
    • Lewis-Skelly

      49. Lewis-Skelly
  • Partey

    5. Partey
  • Timber

    12. Timber
  • Gabriel

    6. Gabriel
  • Lewis-Skelly

    49. Lewis-Skelly
    • Odegaard

      8. Odegaard
    • Rice

      41. Rice
    • Merino

      23. Merino
  • Odegaard

    8. Odegaard
  • Rice

    41. Rice
  • Merino

    23. Merino
    • Martinelli

      11. Martinelli
    • Havertz

      29. Havertz
    • Trossard

      19. Trossard
  • Martinelli

    11. Martinelli
  • Havertz

    29. Havertz
  • Trossard

    19. Trossard
    • Watkins

      11. Watkins
  • Watkins

    11. Watkins
    • Ramsey

      41. Ramsey
    • Tielemans

      8. Tielemans
    • Rogers

      27. Rogers
  • Ramsey

    41. Ramsey
  • Tielemans

    8. Tielemans
  • Rogers

    27. Rogers
    • Onana

      24. Onana
    • Kamara

      44. Kamara
  • Onana

    24. Onana
  • Kamara

    44. Kamara
    • Maatsen

      22. Maatsen
    • Mings

      5. Mings
    • Konsa

      4. Konsa
    • Cash

      2. Cash
  • Maatsen

    22. Maatsen
  • Mings

    5. Mings
  • Konsa

    4. Konsa
  • Cash

    2. Cash
    • Martinez

      23. Martinez
  • Martinez

    23. Martinez

  • 1.40
    Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
    1.10

    65%
    Kiểm soát bóng
    35%

    17
    Số lần dứt điểm
    8

    5
    Sút trúng đích
    4

    8
    Dứt điểm ra ngoài
    3

    4
    Sút bị chặn
    1

    2
    Cơ hội nguy hiểm
    2

    10
    Phạt góc
    1

    10
    Cú sút trong vòng cấm
    5

    6
    Cú sút ngoài vòng cấm
    3

    1
    Trúng khung thành
    1

    0
    Bàn thắng đánh đầu
    1

    2
    Thủ môn Cứu thua
    3

    18
    Đá phạt
    10

    3
    Việt vị
    2

    10
    Phạm lỗi
    18

    2
    Thẻ Vàng
    3

    12
    Ném biên
    10

    37
    Chạm ở sân đối phương
    13

    88% (428/484)
    Chuyền bóng
    73% (193/264)

    78% (167/213)
    Chuyền bóng 1/3 cuối sân
    51% (24/47)

    29% (10/34)
    Chuyền dài
    20% (1/5)

    58% (7/12)
    Tắc bóng
    40% (6/15)

    9
    Phá bóng
    39

    11
    Đánh chặn
    3

    Similar Posts

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *